Các thuật ngữ về phòng khách sạn
1. STD (Standard): Phòng tiêu chuẩn và thường nhỏ nhất, trang trí được tối giản, vị trí và hướng thường không đẹp nên thường có giá thấp nhất
2. SUP (Superior): Hạng phòng có giá cao hơn là Standard với tiện nghi tương đương nhưng diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn.
3. DLX (Deluxe): Loại phòng cao hơn SUP, thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
4. Suite: Là ;oại phòng cao cấp nhất với vị trí và hướng và view đẹp nhất. Trang trí và các dịch vụ đi kèm cũng cao cấp hơn các hạng phòng khác. Thông thường mỗi phòng Suite gồm 1 phòng ngủ, 1 phòng khách, 2 phòng vệ sinh và ban công với view đẹp.
Phòng Suite – Royal Suite với nội thất và view sang trọng.
5. Connecting Room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau, thường được sử dụng cho gia đình
6. SGL (Single bed room): Phòng có 1 giường cho 1 người
7.SWB (Single With Breakfast): Phòng một giường bao gồm bữa sáng
8. TWN (Twin bed room): Phòng có 2 giường cho 2 người
Một phòng twin bed room thông thường
9. DBL (Double bed room): Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở. Thường dành cho vợ chồng.
10. TRPL hoặc TRP (Triple bed room): Phòng cho 3 người ở hoặc có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
11. Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng TWN hoặc DBL.
12. Full board package: Tour trọn gói gồm tất cả các bữa ăn sáng, ăn trưa, ăn tối bao gồm trong chi phí tour.
13. Half board package: Tour trọn gói nhưng chỉ gồm các bữa ăn sáng và bữa ăn trưa hoặc ăn tối bao gồm trong chi phí tour. Bữa ăn còn lại để khách tự chọn.
14 Free & Easy package: Là loại gói dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác khách tự chọn.
Một số thuật ngữ khác hay gặp
TA – Travel Agents - Công ty/Đại lý/Hãng du lịch
NA = Not applicable - Không áp dụng
FIT = Free Individual Travellers - giá cho khách lẻ
GIT = Free Group Travellers - giá cho khách đoàn
Commissions - Hoa hồng (tiền)
Confirmation - Xác nhận đặt phòng
CXL = Cancellation - Hủy phòng
Cancellation charge - Phí hủy bỏ
Allotment - Thuê, bao một số lượng phòng nhất định có thời hạn (validity) và điều kiện về số ngày trả lại phòng (cut-off days)